Năm sinh: 1900
Giới tính: Nam
Quê quán: Đan Chế
Họ tên cha: Nguyễn Tri Dương
Thông tin hoạt động
- 1931 là tù chính trị, bị địch kết án 1 năm tù theo bản án số 162 ngày 3-10-1931 của Toà án Nam Triều tỉnh Hà Tĩnh - 11-1931 được xét tha nhân dịp bộ trưởng Bộ Thuộc Địa đến Đông Dương theo quyết định của Khâm sứ Trung Kỳ ngày 18-11-1931
Năm sinh: 1882
Giới tính: Nam
Quê quán: Phật Nao
Họ tên cha: Lê Hai
Thông tin hoạt động
- 1931 hoạt động cộng sản, bị địch kết án 2 năm tù giam và 1 năm quản thúc (theo bản án số 163 ngày 6-10-1931 của Toà án Nam Triều tỉnh Hà Tĩnh) - 17-7-1932 Được tha
Năm sinh: 1898
Giới tính: Nam
Quê quán: Đồng Lộ
Họ tên mẹ: Thị Nghiêm
Thông tin hoạt động
- 1932 hoạt động chính trị, bị địch kết án 3 năm tù, 2 năm quản thúc (theo bản án số 224 ngày 21-12-1932 của Toà án Nam Triều tỉnh Hà Tĩnh) - 11-1932 Được tha nhân dịp Bảo Đại về nước
Năm sinh: 1906
Giới tính: Nam
Quê quán: Đồng Lưu
Thông tin hoạt động
- 1931 hoạt động chính trị, bị địch kết án 1 năm tù (theo bản án số 162 ngày 3-10-1931 của Toà án Nam Triều tỉnh Hà Tĩnh) - 18-11-1931 Được tha nhân dịp tên Bộ trưởng Bộ Thuộc Địa sang Đông Dưong