Danh Sách Chiến Sỹ Cách Mạng

Đinh Tiến


Năm sinh: 1906

Giới tính: Nam

Bí danh: Tám, Nho Tám, Điều, Phó Nậy

Quê quán: Làng Đông Khê

Họ tên cha: Đinh Phùng

Họ tên mẹ: Trần Thị Út

Thông tin hoạt động


Năm 1928 sang Thái Lan. Năm 1932 bị bắt vì hoạt động cộng sản. Sau đó trốn trại. Ngày 3/10/1934 tham gia vào vụ ám sát Binh Kính Bị bắt và bị kết án tử hình. Hoạt động trong Đảng bộ Thái Lan ở Lakhone. Hội viên Công hội đỏ ở Udonrne. Hội viên Hội Thân ái. Sau đó gia nhập Đảng cộng sản Đông Dương

Bùi Đàng


Năm sinh: 1913

Giới tính: Nam

Bí danh: Dương, Bùi Công Đằng

Quê quán: Quan Lãng

Họ tên cha: Bùi Công Mạch

Họ tên mẹ: Trần Thị Mạch

Thông tin hoạt động


- 11/1930: Ông gia nhập Đảng Cộng sản, làm công tác huấn luyệ của Xã bọ Cộng sản Quan Lãng - 9/9/1931: Ông bị địch bắt và bị địch kết án 30 tháng tù giam và 18 tháng quản thúc ( Theo bản án số 182 ngày 10/11/1931 của Toà án Nam triều tỉnh Nghê An ) - 12/1/1932: Ông bị đưa đi nhà lao tỉnh Quảng Ninh - ông được trả tự do nhân dịp tết năn 1933

Nguyễn Tuế


Năm sinh: 1901

Giới tính: Nam

Quê quán: Làng Yên Vượng

Thông tin hoạt động


Hoạt động cộng sản, bị bắt và bị toà án Nam triều tỉnh Hà Tĩnh kết án 13 năm tù khổ sai chung thân và 7 năm quản thúc (theo bản án số 86 ngày 4/5/1932). Được tự do nhân dịp ngày 14/7/1936

Nguyễn Tư Tuế


Năm sinh: 1911

Giới tính: Nam

Bí danh: Phạm Lập, Na Ba Nguyên, Nguyễn Ba, Xã Tửu

Quê quán: Làng Thái Yên

Họ tên cha: Nguyễn Công Ba

Họ tên mẹ: Phan Thị Nam

Thông tin hoạt động


Vào Đảng cộng sản Đông Dương tại Thái Lan. Bị bắt tại Thát- Pha non(Thái) ngày 18/2/1935 vì tội rải truyền đơn cộng sản. Bị trục xuất khỏi Thái Lan tháng 5/1935. Bị kết án 5 tháng tù(theo bản án số 72 ngày 21/7/1936)

Danh Nhân Cách Mạng Liên Quan